ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM
ĐT : 0936.784.834 - 0989.183.547 TƯ VẤN 24/24
Giới thiệu xe tải JAC X99 tải trọng 990 kg - vừa được nhà máy JAC tung ra thị trường Việt Nam vào tháng 3/2018, là dòng xe tải cao cấp của JAC,
Xe tải JAC 990kg/ X99 được nhà máy trang bị nội thất cực kỳ sang trọng, theo tiêu chuẩn xe du lịch cao cấp hơn hẳn các dòng xe tải cùng phân khúc như: SUZUKI, Veam Changan, Dongben, SYM.
Nội thất bên trong xe JAC 990 KG/ X99
Nội thất bên trong xe JAC 990 KG/ X99
Xe tải JAC 990Kg/X99 có giá cả hợp lý, nhanh thu hồi vốn cho khách hàng, chúng tôi tin chắc đây là sản phẩm JAC 990kg này có thể làm hài lòng tất cả các khách hàng khó tính nhất.
Xe tải Jac 990kg, được trang bị động cơ dầu, theo tiêu chuẩn EURO 4 tiết kiệm nhiên liệu tối đa, hộp số 6 cấp giúp xe vận hành bền bỉ.
Cabin xe tải Jac 990Kg, được thiết kế tinh tế hợp lý về khí động học, mẫu mã nhỏ gọn giúp xe di chuyển ổn định ở những con đường xấu, những con đường đông người, màu sơn xe tải Jac 990kg được sơn tĩnh điện cực kỳ đẹp và không phai màu sau thời gian dài sử dụng.
-
***HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 85% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 72 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
-
***HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis …
-
***HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
-
***DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
HỖ TRỢ VAY VỐN NGÂN HÀNG THEO NHU CẦU CHỈ CẦN :
- CMND ( Thẻ căn cước )
- HỘ KHẨU
- GIẤY ĐĂNG KÍ KẾT HÔN ( Hoặc giấy độc thân )
- DƯ NỢ GIẢM DẦN
- LÃI SUẤT ƯU ĐÃI
XE TẢI JAC 990 KG - THÙNG DÀI 3.2M/ JAC X99 |
Tổng tải trọng |
Kg |
2.990 |
Tự trọng |
Kg |
1.870 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
Kích thước xe |
Khoảng cách trục |
Mm |
|
Kích thước bao ngoài |
Mm |
5340 x 1750 x 2430 |
Kích thước lọt lòng thùng |
|
3200 x 1630 x 1550 |
Động cơ |
Moden |
|
4A1-68C43 |
Loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Công suất cực đại |
PS |
50/3200 (vòng/phút) |
Dung tích xylanh |
Cc |
1809 |
Tỷ số nén |
|
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
Ly Hợp |
|
|
Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
|
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
|
6.00 - 13 / Dual 6.00-13
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
100 |
Khả năng vượt tốc |
Tan(%) |
46.0 |
Cabin |
|
Cabin kiểu liền với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
46 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Không có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, |
Cửa số điện |
|
không |
Khóa cửa trung tâm |
|
không |
CD&AM/FM Radio |
|
CÓ |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn theo nhu cầu |
THÙNG CHỨA |
Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, độ dày từ 4 đến 6mm, |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ... |
Các thiết bị khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả |