***ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM***
*LUÔN BÁN SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG CẦN - KHÔNG BÁN SẢN PHẨM ĐANG CÓ*
Xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 Tấn ( NEW PORTER 150/DTP-TK) được nhập khẩu nguyên chiếc từ HÀN QUỐC về VIỆT NAM với cái tên HYUNDAI PORTER 1.5 TẤN/ HYUNDAI H150 PORTER 1.5 TẤN/ xe tải 1.5 tấn và là dòng sản phẩm đăng cấp nhất trong phân khúc xe tải nhỏ dưới 2 tấn.
Tổng quan xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 TẤN.
Xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 TẤN , được trang bị động cơ HYUNDAI H150 2.497 CC/ . có công suất lớn nhất 95,6kW/3.800Phút ,
Momen xoắn cực lớn và công suất 95,6KW, cho khả năng tăng tốc nhanh, và vận hành êm ái, sức kéo và khả năng tải hàng cao, leo dốc cực tốt cho khách hàng.
xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 TẤN.
xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 TẤN với thiết kế giống như H100 với kiểu dáng khá nhỏ gọn, thuận lợi cho khách hàng vào những con đường nhỏ, cùng với khung gầm khá chắc chắn và có thêm bộ giảm sốc phuộc dầu trước và sau, tạo cảm giác êm ái khi vận hành cùng xe Hyundai 1.5 tấn, Hyundai H150 cũng là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng quan tâm và tin tưởng lựa chọn.
xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 TẤN mẫu xe cứng cáp, Cabin lướt gió .
xe tải hyundai h150, xe hyundai 1.5 tấn, xe tải 1.5 tấn hyundai, giá xe tải hyundai 1.5 tấn, hyundai 1.5 tấn thùng kín,
XE TẢI HYUNDAI H150/ HYUNDAI 1.5 TẤN PORTER/ HYUNDAI PORTER 1.5 TẤN
|
Tổng tải trọng |
Kg |
3.500 |
Tự trọng |
Kg |
1.815 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
Kích thước xe |
Khoảng cách trục |
Mm |
2.640 |
Kích thước bao ngoài |
Mm |
5.270 x 1.760 x 2.650 |
Kích thước lọt lòng thung |
Mm |
3.130 x 1.630 x 1.770 |
Động cơ |
Moden |
|
|
Loại |
|
Động cơ Diesel (Euro4), tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại |
PS |
95,6 (3.800 vòng/phút) |
Hộp số |
số |
5 tiến, 1 lùi |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
Mm |
112 x 130 |
Dung tích xylanh |
Cc |
2.497 |
Tỷ số nén |
|
20:02 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
Ly Hợp |
|
|
Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
|
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
|
195/70 R15 - 145 R13 |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
100 |
Khả năng vượt tốc |
Tan(%) |
44.4 |
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
120 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Không có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, |
Cửa số điện |
|
Có |
Khóa cửa trung tâm |
|
Có |
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn theo nhu cầu |
THÙNG CHỨA |
Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, độ dày từ 4 đến 6mm, |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ... |
Các thiết bị khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả |