***ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM***
*LUÔN BÁN SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG CẦN - KHÔNG BÁN SẢN PHẨM ĐANG CÓ*
ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM Xin giới thiệu một dòng sản phẩm mới nhất của công ty chúng tôi, Xe tải KENBO 990KG, đây là 1 trong những sản phẩm mới của Nhà máy CHIẾN THẮNG, xe tải KENBO 990kg là dòng sản phẩm xe tải thùng dưới 1 tấn được nhiều người quan tâm đến..
Tổng quan xe tải KENBO 990Kg- Thùng dài 2.610m- sản xuất 2018
Xe tải thùng Kenbo 990kg/ xe tải Kenbo được sản xuất 2018, để phục vụ quý khách và đắp ứng nhu cầu của khách hàng trong thị trường xe tải nhỏ dưới 1 tấn, xe tải Kenbo được trang bị kích thước thùng lên đến 2.610m cực kì tiện lợi cho Khách hàng đi vào những con đường hẹp.
Tổng quan xe tải KENBO 990Kg- Thùng dài 2.610m- sản xuất 2018
Nội Thất xe tải Kenbo 990Kg được thiết kế sang trọng, hiện đại 2018, màu sắc sang trọng, bên trong cabin rộng rãi, đầy đủ tiện nghi : kính điện, khóa điện..., Hệ thống điều hồ mới nhất , làm mát cực kì nhanh với hướng gió đa chiều, ghế ngồi rộng rãi, cho gốc nhìn thoáng mát.
Nội Thất xe KENBO 990Kg- Kính chỉnh điện, khóa điện, trợ lực lái, hệ thống máy lạnh hiện đại.
xe tải Kenbo 990Kg - được trang bị động cơ xăng 1.342cc , công suất cực đại 94 Mã lực tại vòng tua máy 6000 vòng/phút. khí thải đạt chuẩn EURO 4- Đi cùng hộp số sàn 5 cấp, giúp xe vận hành mạnh mẽ ở mỗi cung đường xấu.
|
Tổng tải trọng |
Kg |
2.325 |
Tự trọng |
Kg |
1.205 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
Kích thước xe |
Khoảng cách trục |
Mm |
|
Kích thước bao ngoài |
Mm |
4.665 x 1.660 x 2.280 |
Kích thước lọt lòng thung |
Mm |
2.610 x 1.510 x 1.410 |
Động cơ |
Moden |
|
|
Loại |
|
Động cơ Xăng (Euro4), tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại |
PS |
69 (6.000 vòng/phút) |
Hộp số |
số |
5 tiến, 1 lùi |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
Mm |
112 x 130 |
Dung tích xylanh |
Cc |
1.342 |
Tỷ số nén |
|
20:02 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
Ly Hợp |
|
|
Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
|
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
|
5.50-13
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
100 |
Khả năng vượt tốc |
Tan(%) |
44.4 |
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
120 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Không có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, |
Cửa số điện |
|
Có |
Khóa cửa trung tâm |
|
Có |
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn theo nhu cầu |
THÙNG CHỨA |
Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, độ dày từ 4 đến 6mm, |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ... |
Các thiết bị khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả
|