***ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM***
*LUÔN BÁN SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG CẦN - KHÔNG BÁN SẢN PHẨM ĐANG CÓ*
Ngoại thất của IZ49 Euro4 này không có gì thay đổi khác biệt so với phiên bản cũ. Vẫn là 2 màu cho khách hàng lựa chọn gồm xanh và trắng. Được sơn trên dây chuyền công nghệ cao, đảm bảo độ bóng, bền theo thời gian.
Chiếc xe tải IZ49 2,4 tấn EURO 4 Đô Thành này được trang bị động cơ Isuzu JE493ZLQ4 tiết kiệm nhiên liệu,chạy bằng nhiên liệu Diesel. Cabin được thiết kế không gian rộng, tiện dụng, tạo cảm giác thoải mái cho người điều khiển phương tiện. Chiêc xe tải IZ49 Đô Thành là sự kết hợp tinh hoa của 2 thương hiệu Nhật –Hàn, được trang bị đầy đủ theo tiêu chuẩn của một chiếc xe hiện đại như : tay lái gật gù, ghế bọc da,hệ thống âm thanh, hệ thống quạt gió làm mát,điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn theo xe, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm….
Giá xe tải IZ49 2.4 tấn Đô Thành đang được bán ra ngoài thị trường với các mức giá khác nhau tương đương với những mẫu thùng khác nhau như sau :
Mức giá trên đã bao gồm điều hòa 2 chiều, và các thiết bị tiêu chuẩn cần thiết của 1 chiếc xe tải. Với mức giá này, chiếc xe tải IZ49 EURO 4 của nhà máy ô tô Đô Thành sẽ là một đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các hãng xe tải Trường Hải,Isuzu, Fuso. Với mức giá như vậy, cùng thương hiệu uy tín mà Huyndai đã có, chắc chắn đây sẽ là một dòng sản phẩm Hyundai đáng được mong chờ trong năm 2017 này. Tất cả những thông số kỹ thuật cùng thời gian tung ra sản phẩm tới tay người tiêu dùng vẫn là một ẩn số.
Động cơ Isuzu công suất 110PS được lắp trên xe IZ49 Đô Thành
XE IZ49 EURO 4 - MÁY ISUZU THÙNG MUI BẠT - THÙNG DÀI 4.250M
|
Tổng tải trọng |
Kg |
4.990 |
Tự trọng |
Kg |
2.495 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
3.360 |
Kích thước bao ngoài |
Mm |
6.990 X 1.930 X 2.750 |
Kích thước lọt lòng thung |
|
4.210x1.810 x 625/1.790 |
Động cơ |
Moden |
|
|
Loại |
|
Động cơ Diesel (Euro4), tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại |
PS |
91 (3.400 vòng/phút) |
Momen xoắn cực đai |
N.m |
70 (1.500 vòng /phút) |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
Mm |
112 x 130 |
Dung tích xylanh |
Cc |
2.771 |
Tỷ số nén |
|
18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
Ly Hợp |
|
|
Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
LX06S |
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
|
7.00 - R16 |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
102 |
Khả năng vượt tốc |
Tan(%) |
44.4 |
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Không có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, |
Cửa số điện |
|
Có |
Khóa cửa trung tâm |
|
Có |
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn theo nhu cầu |
THÙNG CHỨA |
Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, độ dày từ 4 đến 6mm, |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ... |
Các thiết bị khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả
|