***ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM***
*LUÔN BÁN SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG CẦN - KHÔNG BÁN SẢN PHẨM ĐANG CÓ*
Xe hino model FL8JTSL là dòng xe tải chất lượng cao với dây chuyền sản suất lắp ráp của Hino Motors Nhật Bản tại Việt Nam.
Xe hino FL8JTSL hay còn gọi là xe tải Hino 15.4 tấn được thiết kế chất lượng cao với kết cấu nhập khẩu đồng bộ 100% linh kiện Cầu Máy Hộp Số từ Nhật Bản. Hino 15.4 tấn được sản xuất trên dây chuyền chất lượng cao, sản phẩm mẫu mã đẹp vượt trội, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu, chi phí sửa chữa thấp, giá thành hợp lý – mau thu hồi vốn cho nhà đầu tư bởi khả năng chuyên chở linh hoạt.
Thiết kế có độ cong của kính chắn gió và hình dạng các góc tạo dáng khí động học khiến luồng gió di chuyển theo đường cong, dễ dàng thông thoáng. Lực gió không gây cản trở nhiều với di chuyển của xe.
Hệ số cản gió Xe tải Hino series 500 so với xe Isuzu
-
-
Xe cabin rộng: thấp hơn 30%
-
Cabin hẹp: thấp hơn 25%
Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ.
Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.
Hệ thống chiếu sáng và đèn xi nhan có kiểu dáng hiện đại
Không gian cabin xe tải Hino rộng rãi.
Xe Hino Nhật bản với bảng hiển thị đa thông tin
Cung cấp các thông số quan trọng của xe. Người tài xế có thể quan sát thoải mái, dễ dàng trong suốt quá trình vận hành. Bảng hiển thị các thông số quan trọng như:
Đèn nền: Cụm đồng hồ được thiết kế tinh tế với hiển thị đèn led giúp dễ dàng quan sát, đặc biệt khi lái xe ban đêm.
Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trái phải sao cho phù hợp với người lái
Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.
Trọng lượng bản thân :
|
8355 |
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
3265 |
kG
|
- Cầu sau :
|
5090 |
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
15450 |
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3 |
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
24000 |
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
11400 x 2500 x 3550 |
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
9180 x 2350 x 790/2150 |
mm
|
Khoảng cách trục :
|
5870 + 1300 |
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1925/1855 |
mm
|
Số trục :
|
3 |
Công thức bánh xe :
|
6 x 2 |
Loại nhiên liệu :
|
Diesel |
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
J08E-UF |
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích :
|
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
184 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau:
|
11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
-
HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 80% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 84 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
-
HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis …
-
HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
-
DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
-
* Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe