***ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM***
*LUÔN BÁN SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG CẦN - KHÔNG BÁN SẢN PHẨM ĐANG CÓ*
Xe tải ben CT 1.2T/ Xe ben Chiến Thắng 1.2 Tấn- vừa được giới thiệu từ tháng 11/2017 nhưng vừa ra mắt với người tiêu dùng thì được nhiều sự quan tâm và ủng hộ.
Tổng quan xe ben CT 1.2T/ xe ben CT 1.2 Tấn.
- Hệ thống đèn pha của xe ben CT 1.2T/ xe tải ben Chiến Thắng 1.2 Tấn - được nâng cấp, thiết kế tinh tế hơn so với mẫu xe đời trước, Đèn xe chiến thắng 1.2 Tấn mang Công Nghệ Mỹ - Nhật đạt chuẩn ISO thiết kế đẹp và cho hiệu quả chiếu sáng tuyệt đối.
Xe chiến thắng 1.2 Tấn trang bị đèn chiếu sáng mang Công Nghệ Mỹ - Nhật.
- Xe tải Ben CT 1.2T/ xe ben Chiến Thắng 1.2 Tấn có hệ thống cầu sau lớn tạo sức mạnh vượt trội, cho tải trọng lớn hơn, hiệu quả trên những con đường phức tạp.
- Hệ thống ben thủy lực tự đổ Compa Hyundai mạnh mẽ và vững chắc mang đến sự tinh tưởng cho người tiêu dùng khi lựa chon xe ben Chiến Thắng 1.2T/ Ben CT 1.2T.
Hệ thống ben thủy lực tự đổ Compa Hyundai mạnh mẽ.
- Xe ben CT 1.2T/ xe ben Chiến Thắng 1.2 Tấn được trang bị cabin rộng hơn các phiên bản củ, rộng hơn, thoải mãi hơn cho người điều khiển. với nhiều nút tiện nghi được bố trí bên trong cabin xe, đồng hồ thể hiện đầy đủ các thông số , giúp người điều khiển xe có thể kiểm soát xe tốt hơn.
Nội thật xe ben chiến thắng 1.2 Tấn.
|
Tổng tải trọng |
Kg |
2.610 |
Tự trọng |
Kg |
1.500 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
Kích thước xe |
Khoảng cách trục |
Mm |
|
Kích thước bao ngoài |
Mm |
4.520 x 1.650 x 2.070 |
Kích thước lọt lòng thung |
Mm |
2.930 x 1.550 x 360 |
Động cơ |
Moden |
|
CT 1.2T
|
Loại |
|
Động cơ Diesel (Euro2), tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại |
PS |
37 (3.000 vòng/phút) |
Hộp số |
số |
5 tiến, 1 lùi |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
Mm |
112 x 130 |
Dung tích xylanh |
Cc |
1.809 |
Tỷ số nén |
|
20:02 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
Ly Hợp |
|
|
Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
CT 1.2 TẤN
|
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
|
6.00 - R13 |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
100 |
Khả năng vượt tốc |
Tan(%) |
44.4 |
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
120 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Không có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, |
Cửa số điện |
|
Có |
Khóa cửa trung tâm |
|
Có |
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn theo nhu cầu |
THÙNG CHỨA |
Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, độ dày từ 4 đến 6mm, |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ... |
Các thiết bị khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả |