Xe tải JAC 2.4t-2.4 Tấn/ JAC 2t4/Jac 2.4 Tấn - thùng dài 4.3m
JAC 2.4 Tấn/xe tải jac 2.4t/ xe tải jac 2.4 tấn
ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM CHUYÊN BÁN XE TẢI TRẢ GÓP LÃI SUẤT THẤP
ĐT: 0989.183.547 - 0936.784.831 TƯ VẤN 24/24
WWW.XETAIGIARE.VN
- Kiểu dáng mới, sang trọng, hiện đại.
- Thiết kế an toàn,vượt trội.
- Hệ thống truyền động hiệu quả: Động cơ sản xuất theo công nghệ tiên tiến nhất của ISUZU Nhật Bản, tiết kiệm nhiên liệu, lại khởi động nhanh, tăng tốc nhanh, vượt nhanh, có thể đảm bảo được tiến độ công việc kinh doanh của người tiêu dùng.
- Hệ thống chịu tải siêu bền.
- Động cơ cn ISUZU mới nhất 2017- tiết kiệm nhiên liệu
- Nội thất sang trọng, góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.Điều này tạo sự thuận lợi và thoải mái cao cho người lái xe.
- Thiết kế sang trọng theo phong cách ISUZU , Thùng hàng dài 4.320 m thuận lợi cho việc chuyên chở hàng hóa,
- Chassi được thiết kế 2 lớp vô cùng chắc chắn. chịu tải trọng lớn
XE TẢI JAC 2.4T, XE TẢI JAC 2T4, XE TẢI JAC 2T45 TẤN, XE TAI JAC 2T4, XE TẢI JAC 2.4 TẤN
XE JAC 2.45T/JAC 2.5 TẤN - THÙNG DÀI 3.7M ĐƯỢC TRANG BỊ CÔNG NGHỆ ISUZU , TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU ( 7L/100KM)
HỖ TRỢ VAY VỐN NGÂN HÀNG THEO NHU CẦU CHỈ CẦN :
- CMND ( Thẻ căn cước )
- HỘ KHẨU
- GIẤY ĐĂNG KÍ KẾT HÔN ( Hoặc giấy độc thân )
- DƯ NỢ GIẢM DẦN
- LÃI SUẤT ƯU ĐÃI
XE TẢI JAC 2.4T - THÙNG MUI KÍN DÀI 3.7M ( HFC 1030K4 ) |
Tổng tải trọng |
Kg |
4.995 |
Tự trọng |
Kg |
2.400 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
2.800 |
Kích thước bao ngoài |
Mm |
5.510 x 1.900 x 2.820 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
|
5.510 |
Động cơ |
Moden |
|
HFC 1030K4/KM1 |
Loại |
|
Động cơ Diesel , tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại |
PS |
68kW (3.600 vòng/phút) |
|
|
|
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
Mm |
112 x 130 |
Dung tích xylanh |
Cc |
2.771 |
Tỷ số nén |
|
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
Ly Hợp |
|
|
Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
LX06S |
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
|
7.00 - 16 |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
102 |
Khả năng vượt tốc |
Tan(%) |
44.4 |
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Không có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, |
Cửa số điện |
|
Không |
Khóa cửa trung tâm |
|
Không |
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn theo nhu cầu |
THÙNG CHỨA |
Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, độ dày từ 4 đến 6mm, |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ... |
Các thiết bị khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả |