XE TẢI ISUZU 3.5T, ISUZU 3.5T, GIÁ XE TẢI ISUZU 3.5T, XE TẢI ISUZU 3T5, ISUZU 3T5, XE ISUZU 3T5,

Điểm nổi bật của dòng xe 3.49 tấn Isuzu FN129 chính là thùng dài rất phù hợp với khách hàng chuyên chở hàng cồng kềnh cùng với động cơ máy điện tiết kiệm nhiên liệu, mà giá bán lại rẻ so với các dòng Isuzu cùng tải trọng hàng chính hãng...Nhưng với tải trọng ~ 3.49 tấn thì chiếc xe vượt trội hơn những dòng xe khác khi chạy tại các cung đường đồi núi như các dòng xe Hyundai nâng tải hiện nay cùng tải trọng như : Hyundai HD72 của Đô Thành, ...
11/04/2018 1762 lượt xem
 
 
 
 

có nội thất offtion đầy đủ đầu CD/Radio tích hợp USB, ghế da gồm 2 người, Hệ thống quạt sưởi ( Hoặc Điều Hoà ) tuỳ khách chọn. Đủ tiêu chí giúp lái xe cảm thấy thoải mái trên những cung đường dài.

 

 

 

Điểm nổi bật của dòng xe 3.49 tấn Isuzu FN129 chính là thùng dài rất phù hợp với khách hàng chuyên chở hàng cồng kềnh cùng với động cơ máy điện tiết kiệm nhiên liệu, mà giá bán lại rẻ so với các dòng Isuzu cùng tải trọng hàng chính hãng...Nhưng với tải trọng ~ 3.49 tấn thì chiếc xe vượt trội hơn những dòng xe khác khi chạy tại các cung đường đồi núi như các dòng xe Hyundai nâng tải hiện nay cùng tải trọng như : Hyundai HD72 của Đô Thành,  ... 

 

 

XE ISUZU VM 3.49T-THÙNG 4.32M (VINHPHAT QHR650 THÙNG BẠT)

Tổng tải trọng Kg 6.450
Tự trọng  Kg 2.830
Công thức bánh xe   4 x 2 
Kích thước xe Chiều dài cơ sở Mm 3.360
Kích thước bao ngoài Mm 6.100 X 1.900 X 2.840
Kích thước lọt lòng thung   4.320x1.760 x 625/1.790
Động cơ Moden  

HQR 650

Loại   Động cơ Diesel  (Euro4), tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại PS 91 (3.400 vòng/phút)
Momen xoắn cực đai N.m 70 (1.500 vòng /phút)
Đường kính xy lanh x hành trình piston Mm 112 x 130
Dung tích xylanh Cc 2.771
Tỷ số nén    18:01
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Bơm Piston
Ly Hợp     Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số Model   LX06S
Loại   5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5
Hệ thống lái   Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao
Hệ thống phanh   Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp   7.00 - R15
Tốc độ cực đại Km/h 102
Khả năng vượt tốc Tan(%) 44.4
Cabin   Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu Lít 100
Hệ thống phanh phụ trợ   Không có
Hệ thống treo cầu trước   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá,
Cửa số điện  
Khóa cửa trung tâm  
CD&AM/FM Radio   Có 
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao   Lựa chọn theo nhu cầu
THÙNG CHỨA Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn,  độ dày từ 4 đến 6mm, 
HỆ THỐNG THỦY LỰC Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ...
Các thiết bị khác Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả

XE TẢI ISUZU 3.5T, ISUZU 3.5T, GIÁ XE TẢI ISUZU 3.5T, XE TẢI ISUZU 3T5, ISUZU 3T5, XE ISUZU 3T5, 

 

 

 

Top