***ĐẠI LÝ XE TẢI MIỀN NAM***
*LUÔN BÁN SẢN PHẨM KHÁCH HÀNG CẦN - KHÔNG BÁN SẢN PHẨM ĐANG CÓ*
XE TẢI ISUZU 1.9T - THÙNG DÀI 6M2 - EURO 4 - SẢN XUẤT 2018
Xe Tải Isuzu 1.9 tấn Euro 4 với nhiều thay đổi về kích thước, chiều cao tiện lợi cho việc chuyên chở. Động cơ xe tải Isuzu 1.9 tấn Euro 4
Xe tải Isuzu 1.9 tấn thùng dài 6.2m là dòng xe tải nhẹ chất lượng cao được kết hợp giữa Isuzu Nhật Bản và Isuzu Việt Nam với tất cả linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100%, với tổng tải trọng 4t9 có thể đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa, giá thành hợp lý khả năng thu hồi vốn nhanh là sự lựa chọn tốt nhất cho tất cả người tiêu dùng
Xe tải Isuzu 1.9 tấn thùng dài 6.2m có nội thất offtion đầy đủ đầu CD/Radio tích hợp USB, ghế da gồm 2 người, Hệ thống quạt sưởi ( Hoặc Điều Hoà ) tuỳ khách chọn. Đủ tiêu chí giúp lái xe cảm thấy thoải mái trên những cung đường dài.
Xe tải Isuzu 1.9 tấn thùng dài 6.2m Điểm nổi bật của dòng xe isuzu 1.9 tấn, Isuzu vm chính là thùng dài rất phù hợp với khách hàng chuyên chở hàng cồng kềnh cùng với động cơ máy điện tiết kiệm nhiên liệu, mà giá bán lại rẻ so với các dòng Isuzu cùng tải trọng hàng chính hãng...Nhưng với tải trọng ~ 1.9 tấn thì chiếc xe vượt trội hơn những dòng xe khác khi chạy tại các cung đường đồi núi như các dòng xe Hyundai nâng tải hiện nay cùng tải trọng như : Hyundai HD65 của Đô Thành, ...
|
Tổng tải trọng |
Kg |
4.900 |
Tải trọng |
Kg |
1.900 |
Công thức bánh xe |
|
4 x 2 |
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
|
Kích thước bao ngoài |
Mm |
7.730 x 1.960 x 2.190 |
Kích thước lọt lòng thung |
|
6.050 x 1.980 x 760/1.950 |
Động cơ |
Moden |
|
2018
|
Loại |
|
Động cơ Diesel (Euro4), tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại |
PS |
91 (3.400 vòng/phút) |
Momen xoắn cực đai |
N.m |
71 (1.500 vòng /phút) |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
Mm |
112 x 130 |
Dung tích xylanh |
Cc |
2.771 |
Tỷ số nén |
|
18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
Ly Hợp |
|
|
Loại đĩa đơn ma sát kho lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
LX06S |
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vit đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và cao |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp |
|
7.00 - R16 |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
102 |
Khả năng vượt tốc |
Tan(%) |
44.4 |
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Không có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, |
Cửa số điện |
|
Có |
Khóa cửa trung tâm |
|
Có |
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn theo nhu cầu |
THÙNG CHỨA |
Bằng vật liệu thép chuyên dụng SS400 hoặc Q345b, có hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, độ dày từ 4 đến 6mm, |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng, Van điều khiển tay tích hợp van an toàn, Xy lanh xả rác : loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều, Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ... |
Các thiết bị khác |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả |